Sử dụng bộ sưu tập để sắp xếp ngăn nắp các trang Lưu và phân loại nội dung dựa trên lựa chọn ưu tiên của bạn.

Chỉ mục lớp

Đây là các lớp API. Xem tất cả các gói API.

A C D G J L M R S T W

A

AddAdSelectionFromOutcomesOverrideRequest Đại diện cho yêu cầu TestAdSelectionManager.overrideAdSelectionFromOutcomesConfigRemoteInfo(AddAdSelectionFromOutcomesOverrideRequest, Executor, OutcomeReceiver) ( AddAdSelectionOverrideRequest, Executor, OutcomeReceiver)}
AddAdSelectionOverrideRequest Đại diện cho yêu cầu AdSelectionManager.overrideAdSelectionConfigRemoteInfo(android.adservices.adselection.AddAdSelectionOverrideRequest, java.util.concurrent.Executor, android.os.OutcomeReceiver)
AddCustomAudienceOverrideRequest Đại diện cho yêu cầu CustomAudienceManager.overrideCustomAudienceRemoteInfo(android.adservices.customaudience.AddCustomAudienceOverrideRequest, java.util.concurrent.Executor, android.os.OutcomeReceiver)
AddCustomAudienceOverrideRequest.Builder Trình tạo các đối tượng AddCustomAudienceOverrideRequest
AdData Hiển thị dữ liệu cụ thể cho một quảng cáo cần thiết cho việc lựa chọn và hiển thị quảng cáo.
AdData.Builder Trình tạo đối tượng AdData.
Mã nhận dạng cho quảng cáo Một mã nhận dạng duy nhất cho từng hồ sơ, được dùng trên toàn thiết bị để quảng cáo. Người dùng có thể đặt lại mã này.
AdIdManager Cung cấp các API cho ứng dụng và SDK quảng cáo để truy cập vào mã nhận dạng cho quảng cáo.
AdSelectionConfig Chứa cấu hình của quá trình lựa chọn quảng cáo. Các thực thể của lớp này do SDK tạo để cung cấp dưới dạng đối số cho các phương thức AdSelectionManager#runAdSelection và AdSelectionManager#reportImpression trong AdSelectionManager.
AdSelectionConfig.Builder Trình tạo cho các đối tượng AdSelectionConfig.
AdSelectionFromOutcomesConfig Chứa cấu hình của quá trình lựa chọn quảng cáo sẽ chọn quảng cáo chiến thắng trong một danh sách mã lựa chọn quảng cáo nhất định.
AdSelectionFromOutcomesConfig.Builder Trình tạo cho các đối tượng AdSelectionFromOutcomesConfig.
AdSelectionManager AdSelection Manager (Trình quản lý lựa chọn quảng cáo) cung cấp các API cho ứng dụng và SDK quảng cáo để chạy quy trình lựa chọn quảng cáo cũng như báo cáo lượt hiển thị.
AdSelectionOutcome Lớp này đại diện cho một trường trong OutcomeReceiver, một dữ liệu đầu vào cho AdSelectionManager#runAdSelection trong AdSelectionManager. Trường này được điền trong trường hợp lệnh gọi AdSelectionManager#runAdSelection thành công.
AdSelectionOutcome.Builder Trình tạo đối tượng AdSelectionOutcome.
AdSelectionSignals Lưu giữ JSON sẽ được truyền vào hàm JavaScript trong quá trình lựa chọn quảng cáo.
AdServicesState Lớp này đóng gói những trạng thái có thể có của các API do APK AdServicesApi hiển thị.
AdServicesException Trường hợp ngoại lệ do AdServices gửi.
AdServicesPermissions Các quyền mà API AdServices sử dụng.
AdServicesState Chỉ định trạng thái của các API do apk AdServicesApi hiển thị.
AdTechIdentifier Giá trị nhận dạng đại diện cho người mua hoặc người bán quảng cáo.
AdServicesVersion Thông tin về phiên bản AdServices API (API Dịch vụ quảng cáo) hiện tại.
AppSetId Mã nhận dạng duy nhất mà người dùng có thể đặt lại cho mỗi thiết bị, mỗi tài khoản nhà phát triển.
AppSetIdManager Cung cấp API cho ứng dụng và SDK quảng cáo để truy cập vào appSetId.

C

CustomAudience Biểu thị các thông tin cần thiết để đối tượng tuỳ chỉnh tham gia vào quá trình lựa chọn quảng cáo.
CustomAudience.Builder Trình tạo các đối tượng CustomAudience.
CustomAudienceManager Cung cấp các API cho ứng dụng và SDK quảng cáo để tham gia hoặc rời khỏi đối tượng tuỳ chỉnh.

D

DeletionRequest Nhận yêu cầu xoá.
DeletionRequest.Builder Trình tạo các đối tượng DeletionRequest.

G

GetTopicsRequest Nhận yêu cầu về chủ đề.
GetTopicsRequest.Builder Trình tạo đối tượng GetTopicRequest.
GetTopicsResponse Trình bày kết quả của API getTopics.
GetTopicsResponse.Builder Trình tạo đối tượng GetTopicsResponse.

J

JoinCustomAudienceRequest Đối tượng yêu cầu tham gia một đối tượng tuỳ chỉnh.
JoinCustomAudienceRequest.Builder Trình tạo đối tượng JoinCustomAudienceRequest.

L

LeaveCustomAudienceRequest Đối tượng yêu cầu được dùng để rời khỏi một đối tượng tuỳ chỉnh.
LeaveCustomAudienceRequest.Builder Trình tạo các đối tượng LeaveCustomAudienceRequest.
LoadSdkException Trường hợp ngoại lệ được gửi bởi SdkSandboxManager#loadSdk

M

MeasurementManager Đăng ký một nguồn phân bổ hoặc trình kích hoạt.

R

RemoveAdSelectionFromOutcomesOverrideRequest Đại diện cho yêu cầu RemoveAdSelectionFromOutcomesOverrideRequest, Executor, OutcomeReceiver).
RemoveAdSelectionOverrideRequest Đại diện cho yêu cầu AdSelectionManager.removeAdSelectionConfigRemoteInfoOverride(android.adservices.adselection.RemoveAdSelectionOverrideRequest, java.util.concurrent.Executor, android.os.OutcomeReceiver)
RemoveCustomAudienceOverrideRequest Đại diện cho yêu cầu CustomAudienceManager.removeCustomAudienceRemoteInfoOverride(android.adservices.customaudience.RemoveCustomAudienceOverrideRequest, java.util.concurrent.Executor, android.os.OutcomeReceiver)
RemoveCustomAudienceOverrideRequest.Builder Trình tạo các đối tượng RemoveCustomAudienceOverrideRequest.
ReportImpressionRequest Hiển thị các tham số đầu vào cho API reportImpression.
RequestSurfacePackageException Trình tạo các đối tượng ReportImpressionRequest.

S

SandboxedSdk Biểu thị một SDK đã tải trong quy trình hộp cát.
SandboxedSdkProvider Đóng gói API mà hộp cát SDK có thể sử dụng để tương tác với các SDK đã tải vào đó.
SandboxedSdkProvider.DataReceivedCallback Lệnh gọi lại để theo dõi trạng thái của dữ liệu đã nhận được từ ứng dụng.
SdkSandboxController Bộ điều khiển mà SDK dùng, được tải vào Hộp cát SDK để truy cập vào thông tin do Hộp cát SDK cung cấp.
SdkSandboxManager Cung cấp các API để tải SDKs vào quy trình xử lý hộp cát SDK, sau đó tương tác với các API đó.
SdkSandboxManager.SdkSandboxProcessDeathCallback Lệnh gọi lại để theo dõi các sự kiện dừng hộp cát SDK.
SendDataException Trường hợp ngoại lệ được gửi bởi SdkSandboxManager#sendData.
SendDataResponse Phản hồi được trả về từ SdkSandboxManager#sendData khi thành công.

T

TestAdSelectionManager Cung cấp các API cho ứng dụng và SDK quảng cáo để kiểm thử quy trình lựa chọn quảng cáo cũng như báo cáo lượt hiển thị.
TestCustomAudienceManager TestCustomAudienceManager cung cấp các API cho ứng dụng và SDK quảng cáo để kiểm tra đối tượng tuỳ chỉnh.
Chủ đề Trình bày kết quả chủ đề của API getTopics.
TopicsManager Trình quản lý chủ đề.
TrustedBiddingData Thể hiện dữ liệu dùng trong quá trình lựa chọn quảng cáo để tìm nạp các tín hiệu đặt giá thầu của người mua từ một máy chủ dạng khoá/giá trị đáng tin cậy.
TrustedBiddingData.Builder Trình tạo cho các đối tượng TrustedBiddingData.

W

WebSourceParams Lớp lưu giữ các tham số đăng ký nguồn.
WebSourceParams.Builder Trình tạo cho các đối tượng WebSourceParams.
WebSourceRegistrationRequest Lớp lưu giữ nội dung nhập vào cho lệnh gọi đăng ký nguồn đo lường từ ngữ cảnh web.
WebSourceRegistrationRequest.Builder Trình tạo các đối tượng WebSourceRegistrationRequest.
WebTriggerParams Lớp lưu giữ các tham số đăng ký kích hoạt.
WebTriggerParams.Builder Trình tạo cho các đối tượng WebTriggerParams.
WebTriggerRegistrationRequest Lớp lưu giữ nội dung nhập vào cho lệnh gọi đăng ký kích hoạt đo lường từ ngữ cảnh web.
WebTriggerRegistrationRequest.Builder Trình tạo các đối tượng WebTriggerRegistrationReques.