Bảng sau đây so sánh những công việc bạn có thể thực hiện bằng giao diện người dùng của trình mô phỏng, Trình quản lý thiết bị ảo Android, các tuỳ chọn khởi động dòng lệnh thường dùng, và Bảng điều khiển trình mô phỏng . Bạn có thể thiết lập hồ sơ phần cứng và thuộc tính AVD trong Trình quản lý thiết bị ảo Android.
Bảng này so sánh các tính năng tương tự nhưng không nhất thiết có cùng chức năng của các công cụ trình mô phỏng.
Mặc dù không có trong bảng nhưng tiện ích adb cũng hỗ trợ các lệnh để tương tác với thiết bị ảo, như mô tả trong Cầu gỡ lỗi Android. Ví dụ: bạn có thể cài đặt một ứng dụng trên thiết bị ảo bằng cách sử dụng Android Studio , giao diện người dùng của trình mô phỏng hoặcadb. Bạn có thể sao chép tệp vào thiết bị ảo bằng giao diện người dùng của trình mô phỏng hoặc adb, đồng thời sao chép tệp từ thiết bị ảo bằng adb.
Hãy nhớ rằng để sử dụng một số tính năng của trình mô phỏng bằng ứng dụng, bạn cần bật những tính năng đó thông qua các phần tử <uses-feature>
và hằng số cấp quyền
cho tệp kê khai, tương tự như cách bạn chạy các ứng dụng này trên thiết bị
phần cứng.
Bảng 4. So sánh các công cụ Trình mô phỏng Android
Điều khiển giao diện người dùng | Thuộc tính hồ sơ phần cứng | Thuộc tính AVD | Tuỳ chọn khởi động dòng lệnh | Lệnh trong bảng điều khiển |
---|---|---|---|---|
Phần cứng thiết bị | ||||
Loại thiết bị: Điện thoại/Máy tính bảng, Wear OS, Android TV | ||||
Quay lại, Trang chủ, Tổng quan, Trình đơn | Đầu vào: Có các nút phần cứng (Quay lại/Trang chủ/Trình đơn) | |||
Cài đặt: Gửi phím tắt đến | Nhập đầu vào: Có bàn phím phần cứng | Nhập bằng bàn phím | ||
Bàn phím di chuyển |
Kiểu điều hướng: Không có, D-pad, Bi xoay, Bánh xe | |||
Chế độ thu phóng | ||||
Pin | Lệnh power
|
|||
Điện thoại | Lệnh gsm và sms send
|
|||
Xoay | Trạng thái của thiết bị được hỗ trợ | Khởi động: Hướng | Lệnh rotate
|
|
Máy ảnh | Máy ảnh
(có thể chọn webcam) |
-camera-back -camera-front -webcam-list
|
||
Chụp ảnh màn hình Cài đặt: Vị trí lưu ảnh chụp màn hình |
||||
Hướng
Vị trí Cảm biến ảo |
Cảm biến: Gia tốc kế, Con quay hồi chuyển, GPS, Cảm biến độ gần | Lệnh geo
|
||
Vân tay | Lệnh finger
|
|||
Âm lượng | -noaudio
|
|||
Lệnh event
|
||||
Hình ảnh và bộ nhớ ổ đĩa | ||||
Bộ nhớ và dung lượng lưu trữ: Thẻ SD | -sdcard
|
|||
Bộ nhớ và dung lượng lưu trữ: Bộ nhớ trong | ||||
RAM | Bộ nhớ và dung lượng lưu trữ: RAM | -memory
|
||
Bộ nhớ và dung lượng lưu trữ: Vùng nhớ khối xếp ảo | Lệnh vm
|
|||
Trên trang Your Virtual Devices (Thiết bị ảo của ban) trên Trình quản lý thiết bị ảo Android, hãy nhấp chuột phải vào thiết bị ảo Android rồi chọn Wipe data (Xoá sạch dữ liệu). | -wipe-data
|
|||
Mạng | ||||
Lệnh network status
|
||||
-dns-server
|
||||
-http-proxy
|
||||
Mạng: Độ trễ | -netdelay
|
Lệnh network delay
|
||
-netfast
|
||||
Mạng di động: Loại mạng | Mạng: Tốc độ | -netspeed
|
Lệnh network speed
|
|
Trạng thái giọng nói Trạng thái dữ liệu |
Lệnh gsm
|
|||
Cường độ tín hiệu | ||||
Cài đặt: Sử dụng vị trí ADB đã phát hiện | -port
|
|||
Lệnh redir
|
||||
-tcpdump
|
Lệnh network capture start và network capture stop
|
|||
Hệ thống | ||||
Trên trang System Image (Hình ảnh hệ thống) của Trình quản lý thiết bị ảo Android, hãy chọn một hình ảnh hệ thống có khả năng tăng tốc máy ảo. | -accel -accel-check -no-accel
|
|||
CPU đa nhân | ||||
-engine
|
||||
Hiệu suất mô phỏng: Đồ hoạ – phần cứng, phần mềm hoặc tự động | -gpu
|
|||
-nojni
|
||||
-selinux {disabled|permissive}
|
||||
-timezone
|
||||
-version
|
||||
Giao diện người dùng | ||||
Cài đặt: Chủ đề giao diện cửa sổ mô phỏng | ||||
Đổi kích thước | Kích thước màn hình và
Độ phân giải màn hình |
Lệnh window
|
||
Tròn | ||||
-no-boot-anim
|
||||
Giao diện mặc định | Khung thiết bị và
Định nghĩa giao diện tuỳ chỉnh |
|||
-screen {touch|multi-touch|no-touch}
|
||||
Gỡ lỗi | ||||
-debug
tags -debug-tag -debug-no-tag
|
||||
-logcat
|
||||
-show-kernel
|
||||
-verbose
|