Nút radio

Nút chọn cho phép người dùng chọn một lựa chọn trong một tập hợp các lựa chọn. Bạn sử dụng nút chọn khi chỉ có thể chọn một mục trong danh sách. Nếu người dùng cần chọn nhiều mục, hãy sử dụng nút bật/tắt.

Hai nút chọn không có nhãn. Nút bên trái được chọn và vòng tròn được tô màu để cho biết trạng thái đã chọn của nút. Bạn chưa điền thông tin vào nút bên phải
Hình 1. Một cặp nút chọn có một lựa chọn được chọn.

Nền tảng API

Sử dụng thành phần kết hợp RadioButton để liệt kê các lựa chọn có sẵn. Bọc từng lựa chọn RadioButton và nhãn của lựa chọn đó bên trong một thành phần Row để nhóm chúng lại với nhau.

RadioButton bao gồm các thông số chính sau:

  • selected: Cho biết liệu nút chọn có được chọn hay không.
  • onClick: Một hàm lambda mà ứng dụng của bạn thực thi khi người dùng nhấp vào nút chọn. Nếu đây là null, người dùng sẽ không thể tương tác trực tiếp với nút chọn.
  • enabled: Kiểm soát việc nút chọn được bật hay tắt. Người dùng không thể tương tác với các nút chọn bị vô hiệu hoá.
  • interactionSource: Cho phép bạn quan sát trạng thái tương tác của nút, ví dụ: liệu nút có được nhấn, di chuột hoặc lấy làm tâm điểm hay không.

Tạo nút chọn cơ bản

Đoạn mã sau đây hiển thị một danh sách các nút chọn trong Column:

@Composable
fun RadioButtonSingleSelection(modifier: Modifier = Modifier) {
    val radioOptions = listOf("Calls", "Missed", "Friends")
    val (selectedOption, onOptionSelected) = remember { mutableStateOf(radioOptions[0]) }
    // Note that Modifier.selectableGroup() is essential to ensure correct accessibility behavior
    Column(modifier.selectableGroup()) {
        radioOptions.forEach { text ->
            Row(
                Modifier
                    .fillMaxWidth()
                    .height(56.dp)
                    .selectable(
                        selected = (text == selectedOption),
                        onClick = { onOptionSelected(text) },
                        role = Role.RadioButton
                    )
                    .padding(horizontal = 16.dp),
                verticalAlignment = Alignment.CenterVertically
            ) {
                RadioButton(
                    selected = (text == selectedOption),
                    onClick = null // null recommended for accessibility with screen readers
                )
                Text(
                    text = text,
                    style = MaterialTheme.typography.bodyLarge,
                    modifier = Modifier.padding(start = 16.dp)
                )
            }
        }
    }
}

Các điểm chính về mã

  • radioOptions biểu thị nhãn cho các nút chọn.
  • Hàm có khả năng kết hợp remember tạo ra một biến trạng thái selectedOption và một hàm để cập nhật trạng thái đó có tên là onOptionSelected. Trạng thái này giữ lựa chọn nút chọn đã chọn.
    • mutableStateOf(radioOptions[0]) khởi chạy trạng thái thành mục đầu tiên trong danh sách. "Cuộc gọi" là mục đầu tiên, nên đây là nút chọn được chọn theo mặc định.
  • Modifier.selectableGroup() đảm bảo hành vi hỗ trợ tiếp cận phù hợp cho trình đọc màn hình. Thuộc tính này thông báo cho hệ thống rằng các phần tử trong Column này là một phần của nhóm có thể chọn, giúp hỗ trợ trình đọc màn hình đúng cách.
  • Modifier.selectable() khiến toàn bộ Row hoạt động như một mục duy nhất có thể chọn.
    • selected cho biết liệu Row hiện tại có được chọn hay không dựa trên trạng thái selectedOption.
    • Hàm lambda onClick cập nhật trạng thái selectedOption thành lựa chọn đã nhấp khi người dùng nhấp vào Row.
    • role = Role.RadioButton thông báo cho các dịch vụ hỗ trợ tiếp cận rằng Row hoạt động như một nút chọn.
  • RadioButton(...) tạo thành phần kết hợp RadioButton.
    • onClick = null trên RadioButton giúp cải thiện khả năng hỗ trợ tiếp cận. Việc này ngăn nút chọn xử lý trực tiếp sự kiện nhấp và cho phép đối tượng sửa đổi Row của selectable quản lý trạng thái lựa chọn và hành vi hỗ trợ tiếp cận.

Kết quả

Danh sách gồm 3 nút chọn có nhãn Cuộc gọi, Cuộc gọi nhỡ và Bạn bè. Nút chọn Bạn bè được chọn.
Hình 2. Ba nút chọn, trong đó nút "Bạn bè" được chọn.

Tài nguyên khác

  • Material Design: Nút