GenerationConfig


public final class GenerationConfig


Các thông số cấu hình dùng để tạo nội dung.

Tóm tắt

Các loại lồng nhau

public final class GenerationConfig.Builder
public static class GenerationConfig.Companion

Phương thức công khai

final @NonNull Executor

Executor mà lệnh gọi lại sẽ được gọi

final Integer

Số lượng phản hồi riêng biệt tối đa cần trả về

final Context

Ngữ cảnh ứng dụng cần sử dụng

final Integer

Số lượng mã thông báo tối đa cần tạo cho mỗi câu trả lời

final Float

Mức độ ngẫu nhiên trong việc chọn mã thông báo, thường nằm trong khoảng từ 0 đến 1

final Integer

Số lượng mã thông báo cần chọn trong số những mã thông báo có xác suất cao nhất

final @NonNull ExecutorService

ExecutorService mà các tác vụ trong nền sẽ chạy

Phương thức công khai

getCallbackExecutor

public final @NonNull Executor getCallbackExecutor()

Executor mà lệnh gọi lại sẽ được gọi

getCandidateCount

public final Integer getCandidateCount()

Số lượng phản hồi riêng biệt tối đa cần trả về

getContext

public final Context getContext()

Ngữ cảnh ứng dụng cần sử dụng

getMaxOutputTokens

public final Integer getMaxOutputTokens()

Số lượng mã thông báo tối đa cần tạo cho mỗi câu trả lời

getTemperature

public final Float getTemperature()

Mức độ ngẫu nhiên trong việc chọn mã thông báo, thường nằm trong khoảng từ 0 đến 1

getTopK

public final Integer getTopK()

Số lượng mã thông báo cần chọn trong số những mã thông báo có xác suất cao nhất

getWorkerExecutor

public final @NonNull ExecutorService getWorkerExecutor()

ExecutorService mà các tác vụ trong nền sẽ chạy